Hệ thống Real-time PCR CFX96 Touch™ là một hệ thống Real-time PCR mạnh mẽ, chính xác và linh động. Máy có 6 kênh màu huỳnh quang (5 màu và 1 kênh FRET) kết hợp với công nghệ quang học tiên tiến cùng khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác, cho độ nhạy và độ tin cậy cao đối với các phản ứng đơn và đa mục tiêu.
Phát hiện đa mục tiêu lên tới 5 màu.
Thiết lập quy trình nhanh chóng với màn hình cảm ứng.
Có tính năng gradient nhiệt độ.
Phần mềm CFX MAESTRO:
Thiết lập nhanh chóng các thông số thí nghiệm đa biến, đánh dấu mẫu lặp lại kỹ thuật và mẫu lặp lại theo nhóm đặc trưng sinh học
Nhận diện độ ổn định gen tham chiếu và chọn gen tham chiếu lý tưởng khi thực hiện phân tích biểu hiện gen
Đơn giản hóa thiết kế thí nghiệm và thiết kế mồi với PrimePCR Assay tích hợp sẵn trong phần mềm
Phân tích dữ liệu và thống kê: t-test, phân tích phương sai một và hai yếu tố (one- and two-way ANOVA)
Phân tích hiệu quả nhiều đĩa cùng lúc
Biểu đồ sẵn sàng để đưa vào công bố khoa học
Kết quả phân tích thể hiện dưới dạng biểu đồ cột, biểu đồ hộp, đồ thị whisker, clustergram, biểu đồ chụm
Ứng dụng:
- Định lượng gen mục tiêu với đường chuẩn
- Phân tích đường cong nóng chảy của sản phẩm PCR
- Phân tích biểu hiện gen với định lượng tương đối (∆Cq) hoặc chuẩn hóa biểu hiện (∆∆ Cq) với nhiều gen tham chiếu và hiệu suất phản ứng đơn lẻ (Xác định các sinh vật biến đổi gen và định lượng xác định kiểu gen các virut gây bệnh ở người)
- Xác định kiểu gen (a-len)
- Phân tích điểm cuối PCR
- Định lượng vi-rút và các tác nhân gây bệnh (Xét nghiệm viêm gan C (HCV), viêm gan B (HBV), xét nghiệm HIV, v.v)
- Định lượng mRNA
- Khảo sát biểu hiện gen tế bào đơn
- Đánh giá hiệu quả ức chế hoạt động gen bằng RNAi
- Xác định kiểu gen của đột biến hoặc SNP bằng phương pháp HRM (High Resolution Melt) (tùy chọn)
Bộ phận luân nhiệt C1000 |
|
Màn hình cảm ứng LCD |
8.5 inch |
Tốc độ gia/giảm nhiệt tối đa |
5°C/giây, cho phép điều chỉnh từ 0.1 đến 5°C/giây |
Tốc độ gia/giảm nhiệt trung bình |
3.3°C/giây |
Phương pháp gia nhiệt và làm mát |
Peltier |
Nắp nhiệt |
gia nhiệt lên đến 105°C, cho phép điều chỉnh |
Khoảng nhiệt độ hoạt động |
0–100°C |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.2°C tại nhiệt độ mục tiêu 90°C |
Độ đồng nhất nhiệt độ |
±0.4°C giữa các giếng, trong vòng 10 giây khi đạt 90°C |
Chức năng gradient nhiệt độ |
|
Khoảng hoạt động |
30–100°C |
Khoảng cho phép lập trình |
1– 24°C |
Bộ phận quang học |
|
Đèn kích thích |
6 đèn LED có kèm kính lọc |
Đầu đọc |
6 photodiode có kèm kính lọc |
Khoảng bước sóng kích thích/phát quang |
450–730 nm |
Độ nhạy |
Phát hiện được 1 bản sao trình tự mục tiêu trong bộ gen người |
Khoảng động học |
10 log |
Thời gian quét tín hiệu |
Tất cả kênh màu <20 giây; Quét nhanh đơn kênh FAM/SYBR: 8 giây |
Hiệu suất phản ứng |
đạt 97-103% khi phát hiện cùng lúc
5 trình tự mục tiêu trong một phản ứng |
Độ tuyến tính |
Phân biệt hiệu quả cao và định lượng tin cậy những mẫu trong dãy
pha loãng 9 nồng độ cách biệt nhau 1.33 lần, từ 5 ng đến 500 ng;
gen mục tiêu là CBP; hiệu suất phản ứng là 96.5%, r=0.996 |
Hệ thống |
|
Đạt chứng nhận cho Real-time PCR |
có |
Công suất mẫu |
96 giếng |
Thể tích phản ứng |
1–50 μl (khuyến cáo 10–25 μl) |
Cổng kết nối |
USB 2.0 |
Tiêu chuẩn về điện |
IEC, CE |
Kích thước (R x D X C) |
33 x 46 x 36 cm |
Trọng lượng |
21 kg |
Chúng tôi sẽ đào tạo nhân sự cho bạn tận tình chu đáo