Hệ thống đọc đĩa đa chức năng Infinite 200 PRO là một họ các máy đọc đĩa đa năng dễ sử dụng cung cấp các giải pháp phát hiện tín hiệu công suất cao, được tham khảo sử dụng trong hơn 1800 công trình nghiên cứu khoa học được công bố.
Dựa trên những khách hàng đã trải nghiệm sử dụng và phản hồi, hệ thống đọc đĩa Infinite 200 PRO đã cho thấy khả năng vận hành tuyệt vời. Hệ thống với 6 cấu hình phù hợp với từng ứng dụng, hoạt động hiệu quả trong từng phòng thí nghiệm mỗi lúc trong mọi thí nghiệm.
* Dòng máy sử dụng dải bước sóng đơn sắc (Monochromator Infinite M-Series):
M Nano: phù hợp với các thử nghiệm định lượng DNA/ RNA/ Protein và ELISA
M Nano+: tối ưu hóa cho 2 ứng dụng gồm đo độ hấp thu và đo huỳnh quang
M Plex: phù hợp với các ứng dụng đo độc tố tế bào và hoạt động sinh học của tế bào
Lumi: phù hợp với ứng dụng đo phát quang
* Dòng máy sử dụng kính lọc (Filter Infinite F-Series):
F Nano+: đo 2 chức năng độ hấp thu và huỳnh quang với độ nhạy và hiệu năng cao
F Plex: đo đa chức năng độ hấp thu, huỳnh quang, huỳnh quang phân cực, phát quang với độ nhạy và hiệu năng cao
Tính năng:
- Cho phép tùy chọn cấu hình phù hợp với ứng dụng của người sử dụng
- Các chế độ đo: độ hấp thụ, huỳnh quang, huỳnh quang phân cực, phát quang
- Có thể nâng cấp từ cấu hình phát hiện đơn sang đa chức năng
- Tự động hiệu chỉnh độ dài đường ánh sáng
- Có chế độ lắc đĩa
- Có chế độ kiểm soát nhiệt độ
- Có thể tích hợp thêm mô-đun bơm thuốc thử Te-Inject™
- Cho phép tích hợp thêm mô-đun Connect™ microplate stacker giúp nạp đĩa tự động
Ứng dụng:
- Thử nghiệm ELISA
- Định lượng DNA/RNA thể tích nhỏ
- Xác định hiệu quả đánh dấu a-xít nucleic
- Định lượng protein
- Định lượng ATP
- Phát hiện Ca2+
- Ứng dụng HTRF®, DELFIA®, LanthaScreen®
- Ứng dụng Transcreener®
- Ứng dụng DLR®
- Ứng dụng BRET - bao gồm NanoBRETTM
- Ứng dụng PolarScreen®
- Ứng dụng GeneBLAzer®
Nguồn đèn |
Đèn UV Xenon |
Cấu hình cho Infinite M |
Hệ thống Quad-4 dải ánh sáng đơn sắc
(2 kính kích thích và 2 kính phát xạ) |
Dãi băng tần: |
|
Kích thích |
< 5 nm với λ ≤ 315 nm và < 9 nm với λ > 315 nm |
Phát xạ |
< 20 nm |
Độ chính xác bước sóng |
|
Đo độ hấp thụ |
< ± 0.5 nm λ > 315 nm; < ± 0.3 nm λ ≤ 315 nm |
Huỳnh quang |
< ± 2 nm λ > 315 nm; < ± 1 nm λ ≤ 315 nm |
Độ lặp lại bước sóng: |
|
Đo độ hấp thụ |
< ± 0.5 nm λ > 315 nm; < ± 0.3 nm λ ≤ 315 nm |
Huỳnh quang |
< ± 1 nm λ > 315 nm; < ± 0.5 nm λ ≤ 315 nm |
Cấu hình cho Infinite F |
Lên tới 4 kính lọc 1 khay |
Khoảng bước sóng: |
|
Huỳnh quang |
Kích thích 230 – 850 nm; phát xạ 280 – 850 nm |
Đo độ hấp thụ |
230 - 1000nm |
Đầu dò |
|
Huỳnh quang |
PMT, UV và đọc độ nhạy đỏ |
Đo độ hấp thụ |
UV photodiode tube |
Phát quang |
Hệ thống đếm photon với đầu PMT nền tối thấp |
Định dạng đĩa |
6 đến 384 giếng, curvet, đĩa NanoQuant |
Kiểm soát nhiệt độ |
Nhiệt độ phòng +5oC - 42oC |
Chế độ lắc |
Ngang, xoay vòng |
Giá trị độ nhạy đo huỳnh quang |
|
Đo huỳnh quang từ trên |
|
Infinite F |
85 amol/giếng (100mL, 384 giếng) |
Infinite M |
170 amol/giếng (100mL, 384 giếng) |
Đo huỳnh quang từ dưới |
|
Infinite F |
5.0 amol/giếng (200mL, 96 giếng) |
Infinite M |
9.0 amol/giếng (200mL, 96 giếng) |
Đo TRF: |
|
Infinite F |
2.8 amol/giếng (100mL, 384 giếng) |
Infinite M |
90 amol/giếng (100mL, 384 giếng) |
Giá trị độ nhạy đo phát quang: |
|
Đo phát quang phát sáng |
225 amol ATP/giếng (25mL, 384 giếng thể tích thấp) |
Đo phát quang chớp sáng |
12 amol ATP/giếng (55mL, 384 giếng) |
Hấp thu: |
|
Tỉ lệ 260 / 280nm |
±0.07 |
Độ đúng tại 260nm |
< 0.2% |
Độ chính xác tại 260nm |
< 0.5% |
Khoảng đo |
0 - 4.0 OD |
Bộ tiêm |
|
Tốc độ bơm |
100 - 300mL/giây |
Thể tích tiêm |
giá trị thay đổi 1mL; thể tích tối đa: 800mL / lần |
Thể tích dư |
100mL |
Thời gian đọc |
|
96 giếng |
20 giây |
384 giếng |
30 giây |
Quét kích thích/phát xạ, 96 giếng,
bước sóng 450-550nm, 5nm mỗi lần |
150 giây |