Hệ thống Muse bao gồm một máy phân tích tế bào gọn nhẹ, kết hợp cùng phần mềm và hoá chất đã được tối ưu, nên sở hữu khả năng thực hiện một lượng lớn các xét nghiệm phân tích tế bào. Máy phân tích tế bào Muse sử dụng công nghệ nhận diện huỳnh quang thu nhỏ và vi mao quản để phân tích định lượng tế bào, áp dụng được với tế bào nổi và tế bào dính có đường kính 2-60 μm. Phần mềm được thiết kế với một module dành riêng cho từng xét nghiệm, đi kèm với nhiều công cụ để kiểm tra hiệu suất máy và làm sạch hệ thống dòng chảy.
Thiết kế đơn giản, tiện lợi khi vận hành. Hỗ trợ các Xét nghiệm Muse (Muse Assay) tối ưu sẵn, cho phép rút gọn quy trình và thời gian thu nhận kết quả. Kích thước nhỏ gọn 8 in x 10 in (20 cm x 25 cm), chỉ chiếm một diện tích nhỏ trên bàn làm việc. Mức giá hợp lý, tăng khả năng tiếp cận công nghệ phân tích dòng chảy tế bào hiệu quả cao
Có thể lựa chọn nhiều bộ hóa chất khác nhau cho nhiều ứng dụng trong sinh học tế bào như:
- Đếm tế bào và đánh giá tế bào sống chết (Count and viability)
- Nghiên cứu tăng sinh tế bào (cell poliferation)
- Nghiên cứu chu kỳ tế bào (cell cycle)
- Nghiên cứu tổn hại DNA (DNA damage)
- Nghiên cứu tế bào tự thực bào (Autophagy)
- Nghiên cứu miễn dịch học (Immunology)
- Nghiên cứu về tảo (Algae research)
- Nghiên cứu về sốt rét (Malaria research)
Thuộc tính |
Thông số |
Khối lượng: |
5,94 kg |
Kích cỡ: |
22,07 x 20,62 x 28,22 cm |
Cổng kết nối: |
Nguồn điện, năm cổng USB (một ở mặt trước, bốn ở mặt sau) |
Nhiệt độ hoạt động: |
16-35 độ C |
Điện áp đầu vào: |
100-240 VAC, 50/60 Hz 80 W |
Điện áp mạch: |
15 VDC, 5A |
Định mức cầu chì: |
Tự động phục hồi |
Mẫu nạp đơn: |
<2 phút/mẫu |
Thể tích nạp: |
Tùy chỉnh |
Đếm tế bào: |
Tuyệt đối không cần hạt beads. |
Kích thước flow cell: |
Ống mao quản chữ nhật (1,5 mm x 0,8 mm), lỗ tròn 100 μm. |
Bơm: |
Chuyển động tích cực |
Tốc độ dòng: |
7-36 μl/phút |
Ống chứa dịch vệ sinh/thải bỏ: |
Ống nhựa (co-polyester) 50 ml nắp vặn |
Lượng chất thải: |
<40 ml |
Thể tích chết: |
50 μl |
Nồng độ mẫu: |
Nồng độ cuối cùng từ 10000-500000 hạt/ml |
Yêu cầu về mẫu: |
Tối thiểu 2000 tế bào/test; thông thường 25000-100000 tế bào/test, tuỳ vào thử nghiệm |
Loại tế bào: |
Đồng tính hay dị tính, huyền phù hay bám dính, tế bào gốc hay các dòng tế bào (đã biệt hoá) |
Kích thước tế bào: |
Đường kính 2-60+ μm |
Laser: |
Laser lục 532 nm |
Đầu dò tán xạ mặt trước: |
Photodiode |
Đầu đọc huỳnh quang: |
Photodiode (YLW 575/28, RED 680/30) |
Khoảng thông số hoạt động: |
4 lần bậc 10 |
Phương pháp xử lý xung: |
Xử lý tín hiệu số |
Máy tính: |
Kết nối với máy tính Intel nền tảng ATOM, dung lượng bộ nhớ 160 GB |
Định dạng file dữ liệu kết quả: |
Lưu ở dạng nhị phân bằng định dạng FCS 3.0; lưu ở dạng bảng tính bằng định dạng CSV |
Độ chính xác: |
±10% |
Độ lặp lại: |
≤10% CV |
Dung dịch sheath hay dung dịch hỗ trợ: |
Không |